TT
|
Nhóm sinh viên
|
Tên đề tài
|
Lớp
|
Kết quả
|
Giáo viên HD
|
1
|
Lưu Tài Bách,Vương Thị Hoàn,Bùi Thế Huỳnh,Đoàn Văn Khải,Đỗ Thị Thúy
|
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học EM (Effective Microorganism) để xử lí ô nhiễm nước thải sau biogas của một số trang trại chăn nuôi trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
K58MTA
|
- Báo cáo phân tích
- Báo cáo kết quả phân tích hiệu quả xử lý nước thải sau biogas bằng chế phẩm EM
|
Nguyễn Thị Hiển
|
2
|
Nguyễn Thị Cẩm Tú,Nguyễn Xuân Quyết,Nguyễn Hữu Mạnh,Lê Thị Dịu,Lê Thị Mến
|
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước thải làng nghề sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ Thiết Úng - Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
|
K58MTC
|
- Bộ cơ sở dữ liệu quan trắc, đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt tại khu vực làng nghề.
- Đề xuất các biện pháp có tính thực thi nhằm giảm thiểu sự suy giảm chất lượng nước mặt của khu vực làng nghề.
- Báo cáo tổng kết đề tài.
|
Trần Thanh Hải
|
3
|
PhạmThịMinhthư,Nguyễn ThịYếnNhi,BùiThịNga,Nguyễn Thu Hiền,Ngô Thị Được
|
Đánh giá chất lượng nước thải ra môi trường của lò giết mổ gia súc tại thôn Linh Quy- xã Kim Sơn- huyện Gia Lâm- thành phố Hà Nội
|
K58MTC
|
- Bộ cơ sở dữ liệu quan trắc chất lượng nước mặt.
- Đánh giá và dự báo những ảnh hưởng của nước thải từ hoạt động giết mổ gia súc.
- Đề xuất một số biện pháp quản lý và xử lý nước thải của lò mổ gia súc
- Báo cáo khoa học
|
Trần Thanh Hải
|
4
|
Nguyễn Văn Khuê,Nguyễn Thị Kim Nhi,Phạm Gia Thăng,Trịnh Thị Lâm
|
Đánh giá ảnh hưởngcủa hóa chất đến cấu trúc quần xã Tảo nổi trong nước nuôi trồng thủy sản để đề xuất khống chế Tảo độc
|
|
- Báo cáo khoa học
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
5
|
Doãn Thị Linh Đan,Vũ Thị Hương Giang,Trần Phương Duy
|
Nghiên cứu xử lý rơm rạ để làm giá thể hữu cơ
trồng rau sạch
|
K58MTD
|
- Báo cáo khoa học
|
Nguyễn Thị Minh
|
6
|
Trần Thị Thu Thảo,Từ Thị Hương,Lê Thị Hoài,Nguyễn Thị Anh
|
Phân lập và tuyển chọn giống vi sinh vật nội sinh có hoạt tính sinh học cao phục vụ cho sản xuất chế phẩm dinh dưỡng vi sinh đa chức năng từ phế thải chăn nuôi dạng lỏng
|
K58MTA
|
- Báo cáo khoa học
|
Nguyễn Thị Minh
|
7
|
Nguyễn Thị Mỵ,Hoàng Thị Hương,Nguyễn Minh Anh
Nguyễn Tiến Thành
|
Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu Bây trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
K58MTA
K58MTA
CĐK5MTA
K60MTB
|
- Báo cáo khoa học
|
Cao Trường Sơn
|
8
|
Nguyễn T Hồng Thảo,Đặng Hữu Toàn,Nguyễn Thị Nhi
|
Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt từ thức ăn thừa trong các hộ gia đình Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
|
K59MTE
K59MTE
K59MTE
|
- Báo cáo khoa học
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
|
NĂM 2015
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Thị Oanh,Nguyễn Thị Hòa,Phạm Thị Diệp Anh,Phan Thị Tú Anh,Lê Thị Thanh Hoài,Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Đánh giá chất lượng nước thải của làng nghề sản xuất giò chả tại thôn Trai Trang- Yên Mĩ- Hưng Yên
|
MTEK57
|
|
Ngô Thị Thương
|
2
|
Hồ Thị Thương,Nguyễn Thị Phượng,Nghiêm Sơn Dũng,Hoàng Thị Thu Hường
|
Xây dựng và ứng dụng mô hình mô phỏng ô nhiễm không khí trên quốc lộ 05, đoạn qua Thị trấn Trâu Quỳ - huyện Gia Lâm – thành phố Hà Nội
|
MTCK57
|
|
Trần Nguyên Bằng
|
3
|
Trần Thị Lưu,Phạm Thị Nhài,Trần Thị Giang,Trần Thị Hoài,Đỗ Thị Ngọc Ánh,Đặng Thị Lệ Thu
|
Đánh giá chất lượng nước thải dệt nhuộm của làng nghề Hồi quan, xã Tương Giang, thị xã Từ sơn, tỉnh Bắc ninh
|
MTEK57
|
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
4
|
Phan Thị Hồng Thắm,Nguyễn Thị Hằng,Doãn Thị Lành,Nguyễn Tiến Quyết,Vũ Thị Bích Ngọc
|
Đánh giá hiệu quả ủ phân hữu cơ từ phế phẩm trồng vải thiều tại xãTrù Hựu huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
MTDK57
|
|
Nguyễn Tú điệp
|
5
|
Nguyễn Thanh Mai,Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn T. Thu Nhung,Nguyễn Thị Thảo,Mạc Thị Ngà
|
Đánh giá hiệu quả một số mô hình Nông lâm kết hợp tại Xã Hòa Bình – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên
|
MTAK57
|
|
Ngô Thế Ân
|
6
|
Mai Đức Trung,Phạm Cẩm Vân,Nguyễn Xuân Quỳnh,Nguyễn Mai Trang,Phạm Đình Nghĩa
|
Khảo nghiệm sử dụng đèn LED trong tầng đáy nhằm cải thiện chất lượng nước hồ cảnh quan: đánh giá hiệu quả dựa trên sự xuất hiện của các nhóm động vật phù du có khả năng khống chế sự phát triển của các loại tảo
|
MTDK57
|
|
Đỗ Thủy Nguyên
|
7
|
NguyễnHoàng,Quyên,Thân ThịTuyền,HàVănHuấn,Phạm Xuân Đắc,Phan Thị Anh Vân,Phạm Thị Diễm My
|
Đánh giá chất lượng nước thải từ trang trại chăn nuôi lợn thịt giống ngoại của Công ty cổ phần Thức ăn chăn nuôi Thái Dương tại xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
MTAK57
|
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
8
|
Phạm Quỳnh Chang,Hoàng Thị Liên,Nguyễn Thị Phương Lan,Đỗ Văn Lượng,Trần Văn Mạnh
|
Đánh giá chất lượng nước mặt trên sông Kinh Thầy đoạn chảy qua xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
MTCK57
|
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
9
|
Vũ Trọng Hùng,Ngô Hữu Sáu ,Nguyễn Thị Hương Lê Thị Dung,Trịnh Thị Lan,Nguyễn Thị Luân
|
Đánh giá chất lượng nước thải Làng nghề sản xuất bún Phú Đô, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
|
MTEK57
|
|
Nguyến Thị Hồng Hạnh
|
10
|
Nguyễn Thị Đông,Trần Minh Hải,Thẩm ThịThanhHoa,BùiThịBíchPhương,Nguyễn Trần Thảo Trang
|
Đánh giá chất lượng nước thải ra môi trường của lò mổ gia súc Minh Hiền - Thanh Oai - Hà Nội
|
MTEK57
|
|
Trần Thanh Hải
|
11
|
Trần Thị Huyền ,Dương Thị Kim,Trần Hồng Quang ,Lê Thị Thu Trang,Đỗ Thị Phương,Nguyễn Thị Phúc
|
Khảo sát chất lượng nước thải từ hoạt động sản xuất của Công ty Phân đạm và hóa chất Hà Bắc
|
MTBK57
|
|
Trần Thanh Hải
|
12
|
Vy Thị Cin,Lương Văn Nhật,Đan Thị Phượng,Cao Thiên Thanh,Phan Thị Việt Trinh,Trần Thị Vân
|
Quan trắc hàm lượng Nitrat trong một số loại rau trồng ở xã Văn Đức, huyện Gia Lâm, Hà Nội bằng phương pháp Natri Salixylat
|
MTEK57
|
|
Trần Thanh Hải
|
13
|
Trần Thu Trang,Phạm Thị Thúy,Nguyễn Thị Ngoan,Nguyễn Thị Diệu Linh,Nguyễn Thị Huyên,Đỗ Thanh Thúy
|
Đánh giá chất lượng nước mặt hồ Bẩy Mẫu phục vụ mục đích cảnh quan, giải trí
|
MTBK57
|
|
Trần Thanh Hải
|
14
|
Trịnh Thị Thủy,Trần Thị Lan,Vũ Thị Luyến,Nguyễn Trường Giang,Nguyễn Huy Nghĩa
|
Nghiên cứu một số tính chất, thành phần và khả năng sử dụng than sinh học sản xuất từ chất thải làng nghề mộc
|
MTBK57
|
|
Đinh Hồng Duyên
|
15
|
Trần Thị Thúy Duyên,Phạm Thị Yến,Hà Thị Lệ Thu,Phạm Ngọc Dũng,Nguyễn Văn Lĩnh
|
Đánh giá hiện trạng môi trườngnướclàng nghề Đậu Trà Lâm, xã Trí Quả, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninhvà đề xuất giải pháp
|
MTBK57
|
|
Đinh Hồng Duyên
|
16
|
Võ Thị Dung,Bùi Tuấn Anh,Nguyễn Quang Minh,Hoàng Thị Thu Hiền,Trần Thị Thuỳ Dương
|
Sử dụng thực vật lớn làm chỉ thị sinh học chất lượng nước hệ thống kênh mương thuỷ lợi Bắc Hưng Hải
|
MTCK57
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
17
|
Nguyễn Thị Kim Sa,Nguyễn Thị Hồng,Lê Thị Mai,Nguyễn Thị Bích Ngọc,Dương Thanh Xuân
|
Thử nghiệm sử dụng cây phát lộc (Draceana sanderiana) để xử lý một số kim loại nặng trong bùn thải công nghiệp mạ điện
|
MTDK57
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
18
|
Nguyễn Thị Dung,Võ Thị Nhi,Trần Thị Việt Anh,Nguyễn Thị Hoài,Phạm Thị Vân Anh
|
Đánh giá và phân vùng rủi ro sinh thái các khu vực chịu ảnh hưởng của nước thải các khu công nghiệp trên địa bàn Hưng Yên
|
MTAK57
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
19
|
Nguyễn Thị Pha,Phạm Mỹ Lệ,Lèng Bích Hạnh ,Nguyễn Thị Hằng,Phạm Khánh Ly
|
Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng tới sự phát sinh chất thải y tế nguy hại và đáp ứng về mặt quản lý tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình.
|
K57MTA
|
|
Nguyễn Thị Bích Hà
|
20
|
Dương Hải Ly,Lường Thị Hằng,Bùi Thị Hồng Thủy,Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Nghiên cứu quy trình thu hồi Silic từ phế phụ phẩm nông nghiệp
|
K57MTB
|
|
Hồ Thị Thúy Hằng
|
21
|
Đinh Phương Thảo,Đặng T. Thanh Hương,Phạm Cẩm Vân
|
Ứng dụng công nghệ nuôi tảo hiệu suất cao (HRAPs) trong xử lý nước thải giàu dinh dưỡng
|
K57MTA
|
|
Trịnh Quang Huy
|
|
NĂM 2014
|
|
|
|
|
1
|
Hà Sỹ Mạnh
|
Đánh giá thực trạng quản lý, xử lý rác thải tại khu vực trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường
|
|
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
2
|
Hoàng Thùy Linh
|
Đánh giá ảnh hưởng của các kim loại (Zn, Cu, Pb, Cd) đến động thái của ốc vặn nước ngọt (Angulyagra polyzonata) trong điều kiện phòng thí nghiệm
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
3
|
Nguyễn Thị Dung
|
Thực trạng sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Đông Anh, Hà Nội
|
|
|
Nguyễn Đình Thi
|
4
|
Nguyễn Đậu Hà
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học giúp nâng cao hiệu quả xử lý nước thải của các nhà máy bia
|
|
|
Đinh Hồng Duyên
|
5
|
Nguyễn Thị Hoa Lan
|
Đánh giá thực trang công tác quản lý môi trường huyện Ứng Hòa, Hà Nội
|
|
|
Nguyễn Thị Bích Hà
|
6
|
Nguyễn Thị Phương Thúy
|
Quan trắc chất lượng nước hồ Hữu Tiệp phục vụ bảo vệ di tích lịch sử
|
|
|
Trần Thanh Hải
|
7
|
Đỗ Thị Hải
|
Nghiên cứu hiệu quả xử lý của chế phẩm vi sinh vật đến phụ phẩm quả vải ở Lục Ngạn - Bắc Giang
|
|
|
Nguyễn Thế Bình
|
8
|
Đỗ Thị Hồng Thương
|
Hiện trạng đa dạng động vật nổi trong các hình thức ao nuôi thủy sản nước ngọt tại huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
|
|
|
Hồ Thị Thúy Hằng
|
|
NĂM 2013
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thu Hồng, Phạm Thị Lê ,Trương Công Tiến, Hầu Thái Vũ, Ngô Thị Ngọc
|
Đánh giá hiệu quả quản lý tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha
|
MTDK55
|
|
TS. Phan Thị Thúy
|
2
|
Ngô Quốc Thắng,Đặng Thị Huyền,Lê Thị Ánh Tuyết,Lê Thị Ngọc Yến
|
Thực trạng sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp huyện Ân Thi,Hưng Yên
|
MTCK55
|
|
TS. Nguyễn Đình Thi
|
3
|
Nguyễn Trung Kiên,Kim Vũ Mai Hương,
Nguyễn T.Hương,Nguyễn P.Hạnh Dung
|
Thực trạng khai thác than lộ thiên tại mỏ than Mạo Khê và đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại mỏ than Mạo khê và vùng phụ cận.
|
MTAK55
|
|
TS. Nguyễn Đình Thi
|
4
|
Nguyễn Ái Ngân,Nguyễn Thị Bông,Trần Thị Loan
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của sản xuất rau hữu cơ đến hệ vi sinh vật đất tại Thanh Xuân – Sóc Sơn – Hà Nội
|
MTAK55
|
|
CN. Dương Thị Huyền
|
5
|
Chu Thanh Tâm,Nguyễn Thị Hường,Đặng Thị Hường, Lê Thị Trang,Nguyễn Thị Trang
|
Phân lập tuyển chọn một số chủng nấm cộng sinh rễ (AMF), nghiên cứu hiệu quả của nó đối với sự phân hủy chuyển hóa lân khó tiêu trong đất.
|
MTCK55 MTD55
|
|
TS. Nguyễn Thế Bình
|
6
|
Ngô Thị Cả Liên,Hoàng Thị Thành,Đặng Đức Tài,Nguyễn Thế Hoàng,Vũ Thị Mỹ Linh
|
Nghiên cứu một số tính chất, thành phần và khả năng sử dụng than sinh học sản xuất từ chất thải làng nghề sản xuất tăm tre xuất khẩu.
|
MTCK55
|
|
TS. Đinh Hồng Duyên
|
7
|
Hồ Thị Hồng,Trương Thị Liên,Trần Thị Huyền Trang
|
Tuyển chọn và ứng dụng vi sinh vật có khả năng phân giải mạnh xenluloza nhằm rút ngắn thời gian phân hủy phụ phẩm nông nghiệp
|
K55MTD
|
|
TS. Đinh Hồng Duyên
|
8
|
Trần Thị Thu Hương,Tạ Tiến Đạt,Nguyễn Hữu Hưng,Trịnh Thị Lê,Nguyễn Thị K. Liên,Lê Thị Thanh
|
Thiết kế, xây dựng hệ thống xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học yếm khí kiểu dòng ngược.
|
MTDK55
|
|
ThS. Nguyễn
Ngọc Tú
KS. Hồ Thị
Thúy Hằng
|
9
|
Lê Thị Ngân
Nguyễn Thị Lành
Nguyễn Đình Lân
Mai Đình Hoàng
Nguyễn Việt Vương
|
Đánh giá ảnh hưởng của các chất độc trong môi trường đến động thái của các loài ốc nước ngọt
|
MTCK55
|
|
CN. Nguyễn Thị Thu Hà
|
10
|
Đỗ Thị Mai
Phạm Văn Khoa
Nguyễn Thị Ngoãn
Nguyễn Văn Sáng
Quách Thế Lương
|
Quan trắc sinh học các thủy vực phục vụ mục đích thủy lợi để xây dựng chỉ thị sinh học trong đánh giá chất lượng nước
|
MTAK55
|
|
CN. Nguyễn Thị Thu Hà
|
11
|
Nguyễn Quốc Việt
Nguyễn Thế Vinh
Đặng Thị Viên
Trịnh Thu Phương
|
Khảo sát mức độ ô nhiễm một số kim loại nặng trong nước phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xung quanh sông Cầu Bây đoạn chảy qua địa phận xã Đa Tốn , Gia Lâm, HN
|
MTE56
|
|
Đoàn Thị Thúy
Ái
|
12
|
Phạm Thị Quý Lê Thị Chinh
|
Ứng dụng công nghệ feton xử lý nước thải ô nhiễm của một số làng nghề trên địa bàn Hà Nội
|
MTE56
|
|
Nguyễn Thị Hiển
|
13
|
Lê Công Tuấn Anh
Nguyễn Thị Q.Anh
Hoàng Thị Nhi
Nguyễn Thị K.Tuyến
Nguyễn Văn Sáng
Nguyễn Thị T.Dung
|
Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải tại các trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
|
MTDK55
|
|
Cao Trường Sơn
|