CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC
Chuyên ngành1: HÓA MÔI TRƯỜNG
Chuyên ngành 2: HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
1. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
· Trình độ đào tạo: Đại học
· Mã ngành: 7 51 04 01
· Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
· Thời gian đào tạo: 4 năm
· Tổng số tín chỉ yêu cầu: 129 tín chỉ
· Tên văn bằng: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC
· Nơi cấp bằng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
· Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức.
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt các giải cao trong kì thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế về Khoa học kỹ thuật được xét tuyển thẳng.
- Sinh viên quốc tế đã tốt nghiệp bậc phổ thông trung học nộp bảng điểm và nguyện vọng học tập về Ban HTQT. Ban HTQT sẽ có trách nhiệm liên hệ với Khoa và Ban QLĐT để xét duyệt.
2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân công nghệ kỹ thuật hóa học với các năng lực:
· Có kiến thức chuyên môn tốt, có đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, tính chuyên nghiệp cao; có khả năng giải quyết vấn đề, khả năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp tốt.
· Có khả năng tự học tập suốt đời, có đủ kiến thức và khả năng tiếp tục theo học các chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành có liên quan để phát triển bản thân và sự nghiệp.
· Có khả năng tham gia phát triển kinh tế xã hội của đất nước trong giai đoạn toàn cầu hóa, thích nghi tốt trong môi trường đa văn hóa và hội nhập nhờ khả năng giao tiếp và và tin học tốt; Góp phần đưa Việt nam hội nhập quốc tế thông qua việc tư vấn kỹ thuật và chuyển giao công nghệ kỹ thuật hóa học cho cộng đồng, làm thay đổi cách suy nghĩ và phương thức sản xuất của người Việt Nam theo định hướng công nghệ hóa học xanh, góp phần bảo vệ môi trường.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
KIẾN THỨC
* Kiến thức chung
· CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, chính trị, xã hội, nhân văn, pháp luật, kinh tế và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại vào ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học.
* Kiến thức chuyên môn
· CĐR2: Phân tích thành phần, cấu trúc và hàm lượng các chất hóa học trong môi trường và hợp chất thiên nhiên.
· CĐR3: Đánh giá tính chất hóa học và hoạt tính sinh học của các chất
· CĐR4: Xây dựng kế hoạch nghiên cứu về tiềm năng khai thác và sử dụng các hợp chất thiên nhiên
· CĐR5: Thiết kế quy trình tổng hợp, tách chiết và sản xuất vật liệu hóa học để xử lý ô nhiễm môi trường và sử dụng trong công nghệ thực phẩm theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia và quốc tế.
KỸ NĂNG
* Kỹ năng chung
· CĐR 6: Vận dụng tư duy tầm hệ thống, tư duy phản biện và tư duy sáng tạo trong giải quyết các vấn đề của ngành công nghệ kỹ thuật hóa học.
· CĐR7: Làm việc nhóm và lãnh đạo nhóm làm việc đa chức năng.
· CĐR8: Giao tiếp hiệu quả bằng lời nói, văn bản, đa phương tiện với các bên liên quan trong môi trường đa dạng; đạt chuẩn tiếng Anh theo qui định của Bộ GD&ĐT.
* Kỹ năng chuyên môn
· CĐR 9: Vận dụng các hướng tiếp cận và các phương pháp, kỹ thuật phù hợp để điều tra, khảo sát, nghiên cứu các vấn đề của ngành công nghệ kỹ thuật hóa học.
· CĐR10: Thiết kế và vận hành được quy trình công nghệ sản xuất liên quan đến phân tích, tổng hợp, tách chiết và sản xuất các vật liệu hóa học như: hóa mỹ phẩm, hóa hương liệu, chất dẻo, composite, phân bón ... và các vật liệu xử lý ô nhiễm môi trường.
THÁI ĐỘ
· CĐR11: Định hướng tương lai rõ ràng, có lòng đam mê nghề nghiệp và ý thức học tập suốt đời.
· CĐR12: Thể hiện các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe của người dân.
4. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP
Người học sau khi tốt nghiệp đại học ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học có thể công tác trong các lĩnh vực sau:
· Cán bộ nghiên cứu, chuyên viên tại các viện, trung tâm, các cơ quan quản lý nhà nước
· Làm việc tại các công ty, nhà máy, xí nghiệp sản xuất, cơ sở kinh doanh có liên quan đến ngành Hóa học
· Giảng dạy Hóa học ở các trường Đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và trung học phổ thông
· Làm công tác quản lý trong các công ty sản xuất và kinh doanh hóa chất, thiết bị hóa chất.
5. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Đề cương CT
|
I – Các môn đại cương
|
1
|
CP02005
|
Hoá sinh đại cương
|
2
|
Đề cương môn học
|
2
|
RQ02003
|
Nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô
|
2
|
Đề cương môn học
|
3
|
ML01005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
Đề cương môn học
|
4
|
ML01007
|
Xã hội học đại cương 1
|
2
|
Đề cương môn học
|
5
|
ML01009
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
Đề cương môn học
|
6
|
ML01020
|
Triết học Mac - Lê nin
|
3
|
Đề cương môn học
|
7
|
ML01021
|
Kinh tế chính trị Mac – Lê nin
|
2
|
Đề cương môn học
|
8
|
ML01022
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
Đề cương môn học
|
9
|
ML01023
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
Đề cương môn học
|
10
|
MT01001
|
Hóa học đại cương
|
2
|
Đề cương môn học
|
11
|
MT02033
|
Vi sinh vật đại cương
|
2
|
Đề cương môn học
|
12
|
MT02043
|
Khí tượng đại cương
|
2
|
Đề cương môn học
|
13
|
SH01001
|
Sinh học đại cương
|
2
|
Đề cương môn học
|
14
|
SN01032
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
Đề cương môn học
|
15
|
SN01033
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
Đề cương môn học
|
16
|
TH01002
|
Vật lý đại cương A
|
3
|
Đề cương môn học
|
17
|
TH01007
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
Đề cương môn học
|
18
|
TH01009
|
Tin học đại cương
|
2
|
Đề cương môn học
|
19
|
TH01011
|
Toán cao cấp
|
2
|
Đề cương môn học
|
II – Các môn cơ sở ngành
|
1
|
CD02157
|
Vẽ kỹ thuật trên máy tính
|
2
|
Đề cương môn học
|
2
|
CD02505
|
Kỹ thuật an toàn và môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
3
|
MT02005
|
Các quá trình sản xuất cơ bản
|
2
|
Đề cương môn học
|
4
|
MT02008
|
Hóa kỹ thuật
|
2
|
Đề cương môn học
|
5
|
MT02009
|
Hóa vô cơ
|
3
|
Đề cương môn học
|
6
|
MT02010
|
Thực hành hóa vô cơ
|
1
|
Đề cương môn học
|
7
|
MT02013
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
3
|
Đề cương môn học
|
8
|
MT02018
|
Thực hành cơ sở hóa hữu cơ
|
1
|
Đề cương môn học
|
9
|
MT02019
|
Cơ sở hóa phân tích
|
3
|
Đề cương môn học
|
10
|
MT02020
|
Thực hành cơ sở hóa phân tích
|
1
|
Đề cương môn học
|
11
|
MT02021
|
Hóa lý
|
3
|
Đề cương môn học
|
12
|
MT02022
|
Thực hành hóa lý
|
1
|
Đề cương môn học
|
13
|
MT02038
|
Môi trường và con người
|
2
|
Đề cương môn học
|
III – Các môn chuyên ngành
|
1
|
CP0xxxx
|
Hóa sinh ứng dụng
|
2
|
Đề cương môn học
|
2
|
MT01003
|
Hóa keo
|
2
|
Đề cương môn học
|
3
|
MT03022
|
Biến đổi khí hậu
|
2
|
Đề cương môn học
|
4
|
MT03031
|
Cơ sở hoá học môi trường
|
3
|
Đề cương môn học
|
5
|
MT03032
|
Thực hành cơ sở hoá học môi trường
|
1
|
Đề cương môn học
|
6
|
MT03033
|
Các phương pháp phân tích hiện đại
|
3
|
Đề cương môn học
|
7
|
MT03034
|
Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học
|
3
|
Đề cương môn học
|
8
|
MT03035
|
Thực hành Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học
|
1
|
Đề cương môn học
|
9
|
MT03036
|
Thiết kế thí nghiệm hóa học và phân tích kết quả
|
2
|
Đề cương môn học
|
10
|
MT03037
|
Hóa học xanh
|
2
|
Đề cương môn học
|
11
|
MT03038
|
Thực hành các phương pháp phân tích hiện đại
|
1
|
Đề cương môn học
|
12
|
SN03098
|
Tiếng Anh chuyên ngành CNKTHH
|
2
|
Đề cương môn học
|
13
|
RQ01007
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
Đề cương môn học
|
III.1 – Học phần thuộc chuyên ngành Hóa môi trường
|
1
|
MT02001
|
Ô nhiễm môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
2
|
MT03003
|
Kĩ thuật xử lí nước thải
|
2
|
Đề cương môn học
|
3
|
MT03005
|
Độc học môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
4
|
MT03013
|
Kĩ thuật xử lí khí thải và chất thải rắn
|
3
|
Đề cương môn học
|
5
|
MT03014
|
Thực hành kĩ thuật xử lí chất thải
|
2
|
Đề cương môn học
|
6
|
MT03019
|
Rủi ro môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
7
|
MT03030
|
Tồn dư hóa chất trong môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
8
|
MT03039
|
Kĩ thuật lấy mẫu và xử lí mẫu
|
2
|
Đề cương môn học
|
9
|
MT03040
|
Mô hình hóa quá trình vận chuyển và tồn lưu các chất ô nhiễm trong môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
10
|
MT03041
|
Ứng dụng Công nghệ nano trong xử lý ô nhiễm môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
11
|
MT03046
|
Công nghệ tái sinh và thu hồi nguyên liệu
|
2
|
Đề cương môn học
|
12
|
MT04003
|
Đồ án môn học hóa môi trường
|
8
|
Đề cương môn học
|
13
|
MT04004
|
Thực tập giáo trình chuyên ngành hóa môi trường
|
12
|
Đề cương môn học
|
14
|
MT04996
|
Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Hóa môi trường
|
10
|
Đề cương môn học
|
III.2 – Học phần thuộc chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
1
|
CP02004
|
Hóa học thực phẩm
|
2
|
Đề cương môn học
|
2
|
CP03030
|
Thực phẩm chức năng
|
2
|
Đề cương môn học
|
3
|
MT03042
|
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
3
|
Đề cương môn học
|
4
|
MT03043
|
Hóa dược
|
2
|
Đề cương môn học
|
5
|
MT03044
|
Công nghệ hương liệu và mỹ phẩm
|
2
|
Đề cương môn học
|
6
|
MT03045
|
Phương pháp xác định cấu trúc các hợp chất hữu cơ
|
2
|
Đề cương môn học
|
7
|
MT03047
|
Kĩ thuật tách và làm sạch chất
|
2
|
Đề cương môn học
|
8
|
MT03048
|
Hóa học và công nghệ polyme
|
2
|
Đề cương môn học
|
9
|
MT03049
|
Dược liệu
|
2
|
Đề cương môn học
|
10
|
MT03055
|
Hợp chất dị vòng
|
2
|
Đề cương môn học
|
11
|
MT04005
|
Đồ án môn học chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
8
|
Đề cương môn học
|
12
|
MT04006
|
Thực tập giáo trình chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
12
|
Đề cương môn học
|
13
|
MT04997
|
Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
10
|
Đề cương môn học
|
14
|
NH03016
|
Cây dược liệu đại cương
|
2
|
Đề cương môn học
|
III.3 – 10 tín chỉ tự chọn thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
1
|
MT03052
|
Phân tích chất ô nhiễm hóa học và dư lượng trong thực phẩm
|
2
|
Đề cương môn học
|
2
|
MT03053
|
Kĩ thuật phản ứng
|
2
|
Đề cương môn học
|
3
|
MT03054
|
Công nghệ sản xuất các sản phẩm tẩy rửa
|
2
|
Đề cương môn học
|
4
|
MT03058
|
Công nghệ sinh học xử lí môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
5
|
QL03048
|
Hóa chất dùng trong nông nghiệp và môi trường
|
2
|
Đề cương môn học
|
6. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
6.1. Công nghệ Kỹ thuật hóa học – Chuyên ngành: Hóa Môi trường
Năm học
|
Học kỳ
|
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh của HP
|
Tổng số TC
|
LT
|
TH
|
Học phần học trước
|
Mã HP học trước
|
BB/
TC
|
Tổng số TC tổi thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
1
|
ML01020
|
Triết học Mac - Lê nin
|
Marxism and Leninism Philosophy
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
0
|
1
|
1
|
2
|
ML01009
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction to laws
|
2
|
2
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
3
|
MT01001
|
Hóa học đại cương
|
General Chemistry
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
4
|
MT02009
|
Hóa vô cơ
|
Inorganic chemistry
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
5
|
TH01011
|
Toán cao cấp
|
Higher mathematics
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
6
|
TH01009
|
Tin học đại cương
|
General Informatics
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
7
|
SH01001
|
Sinh học đại cương
|
General Biology
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
8
|
QS01001
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
Defence Eduction 1
|
3
|
2
|
0
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
9
|
SN00010
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
Pre English
|
1
|
1
|
0
|
|
|
-
|
1
|
1
|
10
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
Basic physical education
|
1
|
0.5
|
0.5
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
1
|
ML01021
|
Kinh tế chính trị Mac – Lê nin
|
Marxism and Leninism Political Economy
|
2
|
2
|
0
|
Triết học Mac – Lê nin
|
ML01020
|
BB
|
2/4
|
1
|
2
|
2
|
TH01002
|
Vật lý đại cương A
|
General Physics A
|
3
|
2
|
1
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
3
|
MT02010
|
Thực hành hóa vô cơ
|
Inorganic chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
Hóa vô cơ
|
MT02009
|
BB
|
1
|
2
|
3
|
TH01007
|
Xác suất - Thống kê
|
Probability and Statistics
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
4
|
MT02013
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
Organic chemistry
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
6
|
MT02021
|
Hóa lý
|
Physical chemistry
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
7
|
RQ02003
|
Nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô
|
Macro and micro economic priciples
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
1
|
2
|
8
|
MT02033
|
Vi sinh vật đại cương
|
General Microbiology
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Sinh học đại cương
|
SH01001
|
TC
|
1
|
2
|
9
|
SN00011
|
Tiếng Anh 0
|
English 0
|
2
|
2
|
0
|
|
|
-
|
1
|
2
|
10
|
KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01007
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 7 học phần: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp)
|
Soft skills
|
2
|
2
|
0
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
11
|
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01014/
GT01015/
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi)
|
Physical education
|
2
|
0
|
2
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
12
|
QS01002
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
Defence Eduction 2
|
2
|
2
|
0
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
QS01001
|
PCBB
|
2
|
3
|
1
|
SN01032
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
2/8
|
2
|
3
|
2
|
MT02008
|
Hóa kỹ thuật
|
Chemical engineering
|
2
|
2
|
0
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
BB
|
2
|
3
|
3
|
ML01022
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Scientific socialism
|
2
|
2
|
0
|
Kinh tế chính trị Mac – Lê nin
|
ML01021
|
BB
|
2
|
3
|
4
|
MT02019
|
Cơ sở hóa phân tích
|
Analytical chemistry
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
5
|
CP03xxx
|
Hóa sinh ứng dụng
|
Applied Biochemistry
|
2
|
2
|
0
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
6
|
MT02022
|
Thực hành hóa lý
|
Physical chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
Hóa lý
|
MT02021
|
BB
|
2
|
3
|
7
|
CP02005
|
Hoá sinh đại cương
|
General biochemistry
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
8
|
MT02043
|
Khí tượng đại cương
|
General Meteorology
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
9
|
ML01007
|
Xã hội học đại cương 1
|
General Sociology
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
10
|
CD02157
|
Vẽ kỹ thuật trên máy tính
|
Technical drawing
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
11
|
MT02005
|
Các quá trình sản xuất cơ bản
|
Basic productions
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
12
|
QS01003
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
Defence Eduction 3
|
3
|
|
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
QS01002
|
PCBB
|
2
|
4
|
1
|
SN01033
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
BB
|
4/8
|
2
|
4
|
2
|
ML01005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh ideology
|
2
|
2
|
0
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
BB
|
2
|
4
|
3
|
MT02018
|
Thực hành cơ sở hóa hữu cơ
|
Organic chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
MT02013
|
BB
|
2
|
4
|
4
|
MT02020
|
Thực hành cơ sở hóa phân tích
|
Analytical chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
Cơ sở hóa phân tích
|
MT02019
|
BB
|
2
|
4
|
5
|
MT03034
|
Quá trình và thiết bị CNHH
|
Processes and equipment in chemical engineering
|
3
|
3
|
0
|
Hóa kỹ thuật
|
MT02008
|
BB
|
2
|
4
|
6
|
MT03031
|
Cơ sở hoá học môi trường
|
Environmental Chemistry
|
3
|
3
|
0
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
BB
|
2
|
4
|
7
|
CD02505
|
Kỹ thuật an toàn và môi trường
|
Environmental and Safety Engineering
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
4
|
8
|
MT02038
|
Môi trường và con người
|
Environment and human
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
4
|
9
|
MT03022
|
Biến đổi khí hậu
|
Climate change
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Khí tượng đại cương
|
MT02043
|
TC
|
2
|
4
|
10
|
MT01003
|
Hóa keo
|
Colloidal chemistry
|
2
|
2
|
0
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
TC
|
3
|
5
|
1
|
SN03098
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
Specialized English for Chemical Engineering major
|
2
|
2
|
0
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
BB
|
4/8
|
3
|
5
|
2
|
ML01023
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
Vietnamese Communist Party History
|
2
|
2
|
0
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
BB
|
3
|
5
|
3
|
MT03035
|
Thực hành Quá trình và thiết bị CNHH
|
Processes and equipment in chemical engineering Laboratory
|
1
|
0
|
1
|
Quá trình và thiết bị CNHH
|
MT03034
|
BB
|
3
|
5
|
4
|
MT03003
|
Kĩ thuật xử lí nước thải
|
Wastewater treatment Engineering
|
2
|
2
|
0
|
|
|
BB
|
3
|
5
|
5
|
MT03032
|
Thực hành cơ sở hoá học môi trường
|
Environmental Chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
|
|
BB
|
3
|
5
|
6
|
MT03033
|
Các phương pháp phân tích hiện đại
|
Modern Analysis
|
3
|
3
|
0
|
Cơ sở hóa phân tích
|
MT02019
|
BB
|
3
|
5
|
7
|
MT02001
|
Ô nhiễm môi trường
|
Environmental pollution
|
2
|
2
|
0
|
|
|
BB
|
3
|
5
|
8
|
RQ01007
|
Tin học ứng dụng
|
Applied Informatics
|
2
|
1
|
1
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
9
|
MT03036
|
Thiết kế thí nghiệm hóa học và phân tích kết quả
|
Experiment design and data analysis
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
10
|
MT03037
|
Hóa học xanh
|
Green chemistry
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
11
|
MT03046
|
Công nghệ tái sinh và thu hồi nguyên liệu
|
Recycling and Resource Recovery Engineering
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
3
|
6
|
1
|
MT03013
|
Kĩ thuật xử lí khí thải và chất thải rắn
|
Air Pollutant and Solid Waste Treatment Engineering
|
3
|
3
|
0
|
Cơ sở Hóa môi trường
|
MT03031
|
BB
|
2/4
|
3
|
6
|
2
|
MT04003
|
Đồ án môn học hóa môi trường
|
Environmental Chemistry Project
|
8
|
0
|
8
|
Cơ sở Hóa môi trường
|
MT03031
|
BB
|
3
|
6
|
3
|
MT03040
|
Mô hình hóa quá trình vận chuyển và tồn lưu các chất ô nhiễm trong môi trường
|
Modeling the fate and trasport of pollutants in the environment
|
2
|
1
|
1
|
|
|
BB
|
3
|
6
|
4
|
MT03038
|
Thực hành các phương pháp phân tích hiện đại
|
Modern Analysis Lab
|
1
|
0
|
1
|
Các phương pháp phân tích hiện đại
|
MT03033
|
BB
|
3
|
6
|
5
|
MT03039
|
Kĩ thuật lấy mẫu và xử lí mẫu
|
Sample collection and handling techniques
|
2
|
2
|
0
|
|
|
BB
|
3
|
6
|
6
|
MT03030
|
Tồn dư hóa chất trong môi trường
|
Chemical residues in the environment
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
3
|
6
|
7
|
MT03019
|
Rủi ro môi trường
|
Environmental Risk Assessment
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
4
|
7
|
1
|
MT04004
|
Thực tập giáo trình chuyên ngành hóa môi trường
|
Environmental Chemistry Internship
|
12
|
0
|
12
|
Đồ án môn học hóa môi trường
|
MT04003
|
BB
|
2/4
|
4
|
7
|
2
|
MT03005
|
Độc học môi trường
|
Environmental toxicology
|
2
|
2
|
0
|
|
|
BB
|
4
|
7
|
3
|
MT03041
|
Ứng dụng Công nghệ nano trong xử lý ô nhiễm môi trường
|
Applied nanotechnology in contaminant treatment
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
4
|
7
|
4
|
MT03014
|
Thực hành kĩ thuật xử lí chất thải
|
Waste treatment Engineering: practice
|
2
|
0
|
2
|
|
|
TC
|
4
|
8
|
1
|
MT04996
|
Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Hóa môi trường
|
0
|
10
|
0
|
10
|
|
|
BB
|
0
|
4
|
8
|
2
|
QL03048
|
Hóa chất dùng trong nông nghiệp và môi trường
|
Chemicals application in Agriculture and Environment
|
2
|
2
|
0
|
|
|
10 TC thay thế KLTN
|
4
|
8
|
3
|
MT03052
|
Phân tích chất ô nhiễm hóa học và dư lượng trong thực phẩm
|
Analysis of chemical contaminants and residues in food
|
2
|
2
|
0
|
Cơ sở Hóa phân tích
|
MT02019
|
4
|
8
|
4
|
MT03053
|
Kĩ thuật phản ứng
|
Reaction techniques
|
2
|
2
|
0
|
|
|
4
|
8
|
5
|
MT03058
|
Công nghệ sinh học xử lí môi trường
|
Biotechnology for environmental treatment
|
2
|
2
|
0
|
VSV đại cương
|
MT02033
|
4
|
8
|
6
|
MT03054
|
Công nghệ sản xuất các sản phẩm tẩy rửa
|
Technology for manufacturing cleaning products
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
6.2. Công nghệ Kỹ thuật hóa học – Chuyên ngành: Hóa học các hợp chất thiên nhiên
Năm học
|
Học kỳ
|
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh của HP
|
Tổng số TC
|
LT
|
TH
|
Học phần học trước
|
Mã HP học trước
|
BB/
TC
|
Tổng số TC tổi thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
1
|
ML01020
|
Triết học Mac - Lê nin
|
Marxism and Leninism Philosophy
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
0
|
1
|
1
|
2
|
ML01009
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction to laws
|
2
|
2
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
3
|
MT01001
|
Hóa học đại cương
|
General Chemistry
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
4
|
MT02009
|
Hóa vô cơ
|
Inorganic chemistry
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
5
|
TH01011
|
Toán cao cấp
|
Higher mathematics
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
6
|
TH01009
|
Tin học đại cương
|
General Informatics
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
7
|
SH01001
|
Sinh học đại cương
|
General Biology
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
8
|
QS01001
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
Defence Eduction 1
|
3
|
2
|
0
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
9
|
SN00010
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
Pre English
|
1
|
1
|
0
|
|
|
-
|
1
|
1
|
10
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
Basic physical education
|
1
|
0.5
|
0.5
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
1
|
ML01021
|
Kinh tế chính trị Mac – Lê nin
|
Marxism and Leninism Political Economy
|
2
|
2
|
0
|
Triết học Mac – Lê nin
|
ML01020
|
BB
|
2/4
|
1
|
2
|
2
|
TH01002
|
Vật lý đại cương A
|
General Physics A
|
3
|
2
|
1
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
3
|
TH01007
|
Xác suất - Thống kê
|
Probability and Statistics
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
4
|
MT02013
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
Organic chemistry
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
5
|
MT02010
|
Thực hành hóa vô cơ
|
Inorganic chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
Hóa vô cơ
|
MT02009
|
BB
|
1
|
2
|
6
|
MT02021
|
Hóa lý
|
Physical chemistry
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
7
|
RQ02003
|
Nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô
|
Macro and micro economic priciples
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
1
|
2
|
8
|
MT02033
|
Vi sinh vật đại cương
|
General Microbiology
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Sinh học đại cương
|
SH01001
|
TC
|
1
|
2
|
9
|
SN00011
|
Tiếng Anh 0
|
English 0
|
2
|
2
|
0
|
|
|
-
|
1
|
2
|
10
|
KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01007
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 7 học phần: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp)
|
Soft skills
|
2
|
2
|
0
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
11
|
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01014/
GT01015/
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi)
|
Physical education
|
2
|
0
|
2
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
12
|
QS01002
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
Defence Eduction 2
|
2
|
2
|
0
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
QS01001
|
PCBB
|
2
|
3
|
1
|
SN01032
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
2/8
|
2
|
3
|
2
|
MT02008
|
Hóa kỹ thuật
|
Chemical engineering
|
2
|
2
|
0
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
BB
|
2
|
3
|
3
|
ML01022
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Scientific socialism
|
2
|
2
|
0
|
Kinh tế chính trị Mac – Lê nin
|
ML01021
|
BB
|
2
|
3
|
5
|
CP03XXX
|
Hóa sinh ứng dụng
|
Applied Biochemistry
|
2
|
2
|
0
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
7
|
MT02019
|
Cơ sở hóa phân tích
|
Analytical chemistry
|
3
|
3
|
0
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
9
|
CP02005
|
Hoá sinh đại cương
|
General biochemistry
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
7
|
MT02022
|
Thực hành hóa lý
|
Physical chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
Hóa lý
|
MT02021
|
BB
|
2
|
3
|
8
|
MT02043
|
Khí tượng đại cương
|
General Meteorology
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
9
|
ML01007
|
Xã hội học đại cương 1
|
General Sociology
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
10
|
CD02157
|
Vẽ kỹ thuật trên máy tính
|
Technical drawing
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
11
|
MT02005
|
Các quá trình sản xuất cơ bản
|
Basic productions
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
12
|
QS01003
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
Defence Eduction 3
|
3
|
|
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
QS01002
|
PCBB
|
2
|
4
|
1
|
ML01005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh ideology
|
2
|
2
|
0
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
BB
|
4/8
|
2
|
4
|
2
|
SN01033
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
BB
|
2
|
4
|
3
|
MT02018
|
Thực hành cơ sở hóa hữu cơ
|
Organic chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
Cơ sở Hóa hữu cơ
|
MT02013
|
BB
|
2
|
4
|
4
|
MT02020
|
Thực hành cơ sở hóa phân tích
|
Analytical chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
Cơ sở Hóa phân tích
|
MT02019
|
BB
|
2
|
4
|
5
|
MT03031
|
Cơ sở hoá học môi trường
|
Environmental Chemistry
|
3
|
3
|
0
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
BB
|
2
|
4
|
6
|
MT03034
|
Quá trình và thiết bị CNHH
|
Processes and equipment in chemical engineering
|
3
|
3
|
0
|
Hóa kỹ thuật
|
MT02008
|
BB
|
2
|
4
|
7
|
CD02505
|
Kỹ thuật an toàn và môi trường
|
Environmental and Safety Engineering
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
4
|
8
|
MT02038
|
Môi trường và con người
|
Environment and human
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
2
|
4
|
9
|
MT03022
|
Biến đổi khí hậu
|
Climate change
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Khí tượng đại cương
|
MT02043
|
TC
|
2
|
4
|
10
|
MT01003
|
Hóa keo
|
Colloidal chemistry
|
2
|
2
|
0
|
Hóa học đại cương
|
MT01001
|
TC
|
3
|
5
|
1
|
SN03098
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
Specialized English for Chemical Engineering major
|
2
|
2
|
0
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
BB
|
4/8
|
3
|
5
|
2
|
MT03035
|
Thực hành Quá trình và thiết bị CNHH
|
Processes and equipment in chemical engineering Laboratory
|
1
|
0
|
1
|
Quá trình và thiết bị CNHH
|
MT03034
|
BB
|
3
|
5
|
3
|
ML01023
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
Vietnamese Communist Party History
|
2
|
2
|
0
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
BB
|
3
|
5
|
4
|
MT03055
|
Hợp chất dị vòng
|
Heterocyclic compounds
|
2
|
2
|
0
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
MT02013
|
BB
|
3
|
5
|
5
|
MT03032
|
Thực hành cơ sở hoá học môi trường
|
Environmental Chemistry Lab
|
1
|
0
|
1
|
|
|
BB
|
3
|
5
|
6
|
MT03033
|
Các phương pháp phân tích hiện đại
|
Modern Analysis
|
3
|
3
|
0
|
Cơ sở hóa phân tích
|
MT02019
|
BB
|
3
|
5
|
7
|
MT03045
|
Phương pháp xác định cấu trúc các hợp chất hữu cơ
|
Methods for determining the structure of organic compounds
|
2
|
2
|
0
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
MT02013
|
BB
|
3
|
5
|
8
|
RQ01007
|
Tin học ứng dụng
|
Applied Informatics
|
2
|
1
|
1
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
9
|
MT03036
|
Thiết kế thí nghiệm hóa học và phân tích kết quả
|
Experiment design and data analysis
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
10
|
MT03037
|
Hóa học xanh
|
Green chemistry
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
11
|
NH03016
|
Cây dược liệu đại cương
|
General medicinal plants
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Hóa sinh đại cương
|
CP02005
|
TC
|
3
|
6
|
1
|
MT03042
|
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
Chemistry of natural compounds
|
3
|
3
|
0
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
MT02013
|
BB
|
2/4
|
3
|
6
|
2
|
MT03043
|
Hóa dược
|
Pharmaceutical Chemistry
|
2
|
2
|
0
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
MT02013
|
BB
|
3
|
6
|
3
|
CP02004
|
Hóa học thực phẩm
|
Food chemistry
|
3
|
2
|
1
|
|
|
BB
|
3
|
6
|
4
|
MT04005
|
Đồ án môn học chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
Chemistry of natural compounds Project
|
8
|
0
|
8
|
|
|
BB
|
3
|
6
|
5
|
MT03049
|
Dược liệu
|
Pharmacognosy
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
3
|
6
|
6
|
MT03047
|
Kĩ thuật tách và làm sạch chất
|
Substance separation and purification
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
MT02013
|
TC
|
4
|
7
|
1
|
MT03044
|
Công nghệ hương liệu và mỹ phẩm
|
Aromas and cosmetics technology
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Cơ sở hóa hữu cơ
|
MT02013
|
BB
|
2/4
|
4
|
7
|
2
|
MT03038
|
Thực hành các phương pháp phân tích hiện đại
|
Modern Analysis Lab
|
1
|
0
|
1
|
Các phương pháp phân tích hiện đại
|
MT03033
|
BB
|
4
|
7
|
3
|
MT04006
|
Thực tập giáo trình chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
Chemistry of natural compounds Internship
|
12
|
0
|
12
|
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
MT03042
|
BB
|
4
|
7
|
4
|
CP03030
|
Thực phẩm chức năng
|
Functional Food
|
2
|
2
|
0
|
Hóa học thực phẩm
|
CP02004
|
TC
|
4
|
7
|
5
|
MT03048
|
Hóa học và công nghệ polyme
|
Polymer chemistry and engineering
|
2
|
2
|
0
|
|
|
TC
|
4
|
8
|
1
|
MT04997
|
Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
0
|
10
|
0
|
10
|
|
|
BB
|
0
|
4
|
8
|
2
|
QL03048
|
Hóa chất dùng trong nông nghiệp và môi trường
|
Chemicals application in Agriculture and Environment
|
2
|
2
|
0
|
|
|
10 TC thay thế KLTN
|
4
|
8
|
3
|
MT03052
|
Phân tích chất ô nhiễm hóa học và dư lượng trong thực phẩm
|
Analysis of chemical contaminants and residues in food
|
2
|
2
|
0
|
Cơ sở hóa phân tích
|
MT02019
|
4
|
8
|
4
|
MT03053
|
Kĩ thuật phản ứng
|
Reaction techniques
|
2
|
2
|
0
|
|
|
4
|
8
|
5
|
MT03058
|
Công nghệ sinh học xử lí môi trường
|
Biotechnology for environmental treatment
|
2
|
2
|
0
|
VSV đại cương
|
MT02033
|
4
|
8
|
6
|
MT03054
|
Công nghệ sản xuất các sản phẩm tẩy rửa
|
Technology for manufacturing cleaning products
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
6.3. Lộ trình đào tạo