• Lịch công tác
  • Email
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Ban chủ nhiệm khoa
    • Hội đồng khoa
    • Những kết quả đạt được
    • Sơ đồ tổ chức
    • Danh sách CBVC
    • Kế hoạch công tác năm học của Khoa MT
  • SINH VIÊN
    • Học bổng-Du học
    • Tra cứu điểm
    • Sổ tay sinh viên
    • Danh sách các lớp sinh viên
  • ĐÀO TẠO
    • Chương trình đào tạo
    • Đào tạo Đại Học
      • Ngành Khoa học Môi trường
      • Ngành Công nghệ Kỹ Thuật Môi trường
      • Ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
    • Đào tạo Thạc sỹ
    • Đào tạo Tiến sỹ
    • Các khóa đào tạo ngắn hạn
      • Kiến thức pháp luật trong BVMT
      • Lập KHQL Môi trường Doanh nghiệp
      • Nghiệp vụ Kiểm troán MT và đánh giá HTQLMT theo ISO 14001
      • Lập KH BVMT và Báo cáo đánh giá tác động MT
    • Elearning
  • NCKH & HTQT
    • Định hướng NC
    • Nhóm NC Mạnh
    • Các đề tài NCKH
    • Nhóm NC Sinh viên
    • Bài báo,công trình NC
    • Quy trình KHCN
    • Hệ thống quản lý KHCN
  • TUYỂN SINH
    • Thông tin tuyển sinh
      • Chương trình Đại học
        • Ngành KHMT
        • Ngành Công nghệ KTMT
        • Ngành Công nghệ KTHH
      • Chương trình Thạc sĩ
        • Ngành KHMT
      • Chương trình Tiến sĩ
        • Ngành KHMT
    • Lịch tuyển sinh
    • Tư vấn tuyển sinh
  • THƯ VIỆN
    • Thư viện Lương Định Của
    • Thư viện Khoa
  • VĂN BẢN
    • Văn bản Học viện
    • Văn bản của Khoa
    • Văn bản của các bộ ngành liên quan
      • Bộ nông nghiệp & PTNT
      • Bộ tài nguyên & MT
      • Bộ giáo dục &ĐT
    • Biểu mẫu
  • CỰU SV& TUYỂN DỤNG
    • Cựu Sinh viên
    • Thông tin tuyển dụng
  • LIÊN KẾT
    • Bộ nông nghiệp và PTNT
    • Bộ tài nguyên & Môi trường
    • Bộ giáo dục & ĐT
    • Tổng cục môi trường
  • Trang chủ
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Ban chủ nhiệm khoa
    • Hội đồng khoa
    • Những kết quả đạt được
    • Sơ đồ tổ chức
    • Danh sách CBVC
    • Kế hoạch công tác năm học của Khoa MT
  • SINH VIÊN
    • Học bổng-Du học
    • Tra cứu điểm
    • Sổ tay sinh viên
    • Danh sách các lớp sinh viên
  • ĐÀO TẠO
    • Chương trình đào tạo
    • Đào tạo Đại học
      • Ngành Khoa học Môi trường
      • Ngành Công nghệ Kỹ Thuật Môi trường
      • Ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
    • Đào tạo Thạc sỹ
    • Đào tạo Tiến sỹ
    • Các khóa đào tạo ngắn hạn
      • Kiến thức pháp luật trong BVMT
      • Lập KHQL Môi trường Doanh nghiệp
      • Nghiệp vụ Kiểm troán MT và đánh giá HTQLMT theo ISO 14001
      • Lập KH BVMT và Báo cáo đánh giá tác động MT
    • Elearning
  • NCKH & HTQT
    • Định hướng NC
    • Nhóm NC Mạnh
    • Các đề tài NCKH
    • Nhóm NC Sinh viên
    • Bài báo,công trình NC
    • Quy trình KHCN
    • Hệ thống quản lý KHCN
  • TUYỂN SINH
    • Thông tin tuyển sinh
      • Chương trình Đại học
        • Ngành KHMT
        • Ngành Công nghệ KTMT
        • Ngành Công nghệ KTHH
      • Chương trình Thạc sĩ
        • Ngành KHMT
      • Chương trình Tiến sĩ
        • Ngành KHMT
    • Lịch tuyển sinh
    • Tư vấn tuyển sinh
  • THƯ VIỆN
    • Thư viện Lương Định Của
    • Thư viện Khoa
  • VĂN BẢN
    • Văn bản Học viện
    • Văn bản của Khoa
    • Văn bản của các bộ ngành liên quan
      • Bộ nông nghiệp & PTNT
      • Bộ tài nguyên & MT
      • Bộ giáo dục &ĐT
    • Biểu mẫu
  • CỰU SV& TUYỂN DỤNG
    • Cựu sinh viên
    • Thông tin tuyển dụng
  • LIÊN KẾT
    • Bộ nông nghiệp và PTNT
    • Bộ tài nguyên & Môi trường
    • Bộ giáo dục & ĐT
    • Tổng cục môi trường
Trang chủ Công nghệ Kỹ thuật Hóa học Chương trình ĐH CNHH
  •   GMT +7

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

Chuyên ngành1:                            HÓA MÔI TRƯỜNG

Chuyên ngành 2:               HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN

1. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

·         Trình độ đào tạo:               Đại học                                  

·         Mã ngành:                         7 51 04 01                  

·         Loại hình đào tạo:             Chính quy tập trung

·         Thời gian đào tạo:             4 năm

·         Tổng số tín chỉ yêu cầu:    129 tín chỉ

·         Tên văn bằng:                    CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

·         Nơi cấp bằng:                    Học viện Nông nghiệp Việt Nam

·         Đối tượng tuyển sinh:

-          Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức.

-          Học sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt các giải cao trong kì thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế về Khoa học kỹ thuật được xét tuyển thẳng.

-          Sinh viên quốc tế đã tốt nghiệp bậc phổ thông trung học nộp bảng điểm và nguyện vọng học tập về Ban HTQT. Ban HTQT sẽ có trách nhiệm liên hệ với Khoa và Ban QLĐT để xét duyệt.

2.      MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Đào tạo cử nhân công nghệ kỹ thuật hóa học với các năng lực:

·         Có kiến thức chuyên môn tốt, có đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, tính chuyên nghiệp cao; có khả năng giải quyết vấn đề, khả năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp tốt.

·         Có khả năng tự học tập suốt đời, có đủ kiến thức và khả năng tiếp tục theo học các chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành có liên quan để phát triển bản thân và sự nghiệp.

·         Có khả năng tham gia phát triển kinh tế xã hội của đất nước trong giai đoạn toàn cầu hóa, thích nghi tốt trong môi trường đa văn hóa và hội nhập nhờ khả năng giao tiếp và và tin học tốt; Góp phần đưa Việt nam hội nhập quốc tế thông qua việc tư vấn kỹ thuật và chuyển giao công nghệ kỹ thuật hóa học cho cộng đồng, làm thay đổi cách suy nghĩ và phương thức sản xuất của người Việt Nam theo định hướng công nghệ hóa học xanh, góp phần bảo vệ môi trường.

3.      CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

KIẾN THỨC

* Kiến thức chung

·         CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, chính trị, xã hội, nhân văn, pháp luật, kinh tế và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại vào ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học.

* Kiến thức chuyên môn

·         CĐR2:  Phân tích thành phần, cấu trúc và hàm lượng các chất hóa học trong môi trường và hợp chất thiên nhiên.

·         CĐR3:  Đánh giá tính chất hóa học và hoạt tính sinh học của các chất

·         CĐR4:  Xây dựng kế hoạch nghiên cứu về tiềm năng khai thác và sử dụng các hợp chất thiên nhiên

·         CĐR5: Thiết kế quy trình tổng hợp, tách chiết và sản xuất vật liệu hóa học để xử lý ô nhiễm môi trường và sử dụng trong công nghệ thực phẩm theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia và quốc tế.

KỸ NĂNG

* Kỹ năng chung

·         CĐR 6: Vận dụng tư duy tầm hệ thống, tư duy phản biện và tư duy sáng tạo trong giải quyết các vấn đề của ngành công nghệ kỹ thuật hóa học.

·         CĐR7:  Làm việc nhóm và lãnh đạo nhóm làm việc đa chức năng.

·         CĐR8:  Giao tiếp hiệu quả bằng lời nói, văn bản, đa phương tiện với các bên liên quan trong môi trường đa dạng; đạt chuẩn tiếng Anh theo qui định của Bộ GD&ĐT.

* Kỹ năng chuyên môn

·         CĐR 9: Vận dụng các hướng tiếp cận và các phương pháp, kỹ thuật phù hợp để điều tra, khảo sát, nghiên cứu các vấn đề của ngành công nghệ kỹ thuật hóa học.

·         CĐR10:  Thiết kế và vận hành được quy trình công nghệ sản xuất liên quan đến phân tích, tổng hợp, tách chiết và sản xuất các vật liệu hóa học như: hóa mỹ phẩm, hóa hương liệu, chất dẻo, composite, phân bón ... và các vật liệu xử lý ô nhiễm môi trường.

THÁI ĐỘ

·         CĐR11:  Định hướng tương lai rõ ràng, có lòng đam mê nghề nghiệp và ý thức học tập suốt đời.

·         CĐR12:  Thể hiện các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe của người dân.

4. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP  

Người học sau khi tốt nghiệp đại học ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học có thể công tác trong các lĩnh vực sau:

·         Cán bộ nghiên cứu, chuyên viên tại các viện, trung tâm, các cơ quan quản lý nhà nước

·         Làm việc tại các công ty, nhà máy, xí nghiệp sản xuất, cơ sở kinh doanh có liên quan đến ngành Hóa học

·         Giảng dạy Hóa học ở các trường Đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và trung học phổ thông

·         Làm công tác quản lý trong các công ty sản xuất và kinh doanh hóa chất, thiết bị hóa chất.

5. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Đề cương CT

I – Các môn đại cương

1

CP02005

Hoá sinh đại cương

2

Đề cương môn học

2

RQ02003

Nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô

2

Đề cương môn học

3

ML01005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

Đề cương môn học

4

ML01007

Xã hội học đại cương 1

2

Đề cương môn học

5

ML01009

Pháp luật đại cương

2

Đề cương môn học

6

ML01020

Triết học Mac - Lê nin

3

Đề cương môn học

7

ML01021

Kinh tế chính trị Mac – Lê nin

2

Đề cương môn học

8

ML01022

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

Đề cương môn học

9

ML01023

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

Đề cương môn học

10

MT01001

Hóa học đại cương

2

Đề cương môn học

11

MT02033

Vi sinh vật đại cương

2

Đề cương môn học

12

MT02043

Khí tượng đại cương

2

Đề cương môn học

13

SH01001

Sinh học đại cương

2

Đề cương môn học

14

SN01032

Tiếng Anh 1

3

Đề cương môn học

15

SN01033

Tiếng Anh 2

3

Đề cương môn học

16

TH01002

Vật lý đại cương A

3

Đề cương môn học

17

TH01007

Xác suất - Thống kê

3

Đề cương môn học

18

TH01009

Tin học đại cương

2

Đề cương môn học

19

TH01011

Toán cao cấp

2

Đề cương môn học

II – Các môn cơ sở ngành

1

CD02157

Vẽ kỹ thuật trên máy tính

2

Đề cương môn học

2

CD02505

Kỹ thuật an toàn và môi trường

2

Đề cương môn học

3

MT02005

Các quá trình sản xuất cơ bản

2

Đề cương môn học

4

MT02008

Hóa kỹ thuật

2

Đề cương môn học

5

MT02009

Hóa vô cơ

3

Đề cương môn học

6

MT02010

Thực hành hóa vô cơ

1

Đề cương môn học

7

MT02013

Cơ sở hóa hữu cơ

3

Đề cương môn học

8

MT02018

Thực hành cơ sở hóa hữu cơ

1

Đề cương môn học

9

MT02019

Cơ sở hóa phân tích

3

Đề cương môn học

10

MT02020

Thực hành cơ sở hóa phân tích

1

Đề cương môn học

11

MT02021

Hóa lý

3

Đề cương môn học

12

MT02022

Thực hành hóa lý

1

Đề cương môn học

13

MT02038

Môi trường và con người

2

Đề cương môn học

III – Các môn chuyên ngành

1

CP0xxxx

Hóa sinh ứng dụng

2

Đề cương môn học

2

MT01003

Hóa keo

2

Đề cương môn học

3

MT03022

Biến đổi khí hậu

2

Đề cương môn học

4

MT03031

Cơ sở hoá học môi trường

3

Đề cương môn học

5

MT03032

Thực hành cơ sở hoá học môi trường

1

Đề cương môn học

6

MT03033

Các phương pháp phân tích hiện đại

3

Đề cương môn học

7

MT03034

Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học

3

Đề cương môn học

8

MT03035

Thực hành Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học

1

Đề cương môn học

9

MT03036

Thiết kế thí nghiệm hóa học và phân tích kết quả

2

Đề cương môn học

10

MT03037

Hóa học xanh

2

Đề cương môn học

11

MT03038

Thực hành các phương pháp phân tích hiện đại

1

Đề cương môn học

12

SN03098

Tiếng Anh chuyên ngành CNKTHH

2

Đề cương môn học

13

RQ01007

Tin học ứng dụng

2

Đề cương môn học

III.1 – Học phần thuộc chuyên ngành Hóa môi trường

1

MT02001

Ô nhiễm môi trường

2

Đề cương môn học

2

MT03003

Kĩ thuật xử lí nước thải

2

Đề cương môn học

3

MT03005

Độc học môi trường

2

Đề cương môn học

4

MT03013

Kĩ thuật xử lí khí thải và chất thải rắn

3

Đề cương môn học

5

MT03014

Thực hành kĩ thuật xử lí chất thải

2

Đề cương môn học

6

MT03019

Rủi ro môi trường

2

Đề cương môn học

7

MT03030

Tồn dư hóa chất trong môi trường

2

Đề cương môn học

8

MT03039

Kĩ thuật lấy mẫu và xử lí mẫu

2

Đề cương môn học

9

MT03040

Mô hình hóa quá trình vận chuyển và tồn lưu các chất ô nhiễm trong môi trường

2

Đề cương môn học

10

MT03041

Ứng dụng Công nghệ nano trong xử lý ô nhiễm môi trường

2

Đề cương môn học

11

MT03046

Công nghệ tái sinh và thu hồi nguyên liệu

2

Đề cương môn học

12

MT04003

Đồ án môn học hóa môi trường

8

Đề cương môn học

13

MT04004

Thực tập giáo trình chuyên ngành hóa môi trường

12

Đề cương môn học

14

MT04996

Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Hóa môi trường

10

Đề cương môn học

III.2 – Học phần thuộc chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên

1

CP02004

Hóa học thực phẩm

2

Đề cương môn học

2

CP03030

Thực phẩm chức năng

2

Đề cương môn học

3

MT03042

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

3

Đề cương môn học

4

MT03043

Hóa dược

2

Đề cương môn học

5

MT03044

Công nghệ hương liệu và mỹ phẩm

2

Đề cương môn học

6

MT03045

Phương pháp xác định cấu trúc các hợp chất hữu cơ

2

Đề cương môn học

7

MT03047

Kĩ thuật tách và làm sạch chất

2

Đề cương môn học

8

MT03048

Hóa học và công nghệ polyme

2

Đề cương môn học

9

MT03049

Dược liệu

2

Đề cương môn học

10

MT03055

Hợp chất dị vòng

2

Đề cương môn học

11

MT04005

Đồ án môn học chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên

8

Đề cương môn học

12

MT04006

Thực tập giáo trình chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên

12

Đề cương môn học

13

MT04997

Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên

10

Đề cương môn học

14

NH03016

Cây dược liệu đại cương

2

Đề cương môn học

III.3 – 10 tín chỉ tự chọn thay thế khóa luận tốt nghiệp

1

MT03052

Phân tích chất ô nhiễm hóa học và dư lượng trong thực phẩm

2

Đề cương môn học

2

MT03053

Kĩ thuật phản ứng

2

Đề cương môn học

3

MT03054

Công nghệ sản xuất các sản phẩm tẩy rửa

2

Đề cương môn học

4

MT03058

Công nghệ sinh học xử lí môi trường

2

Đề cương môn học

5

QL03048

Hóa chất dùng trong nông nghiệp và môi trường

2

Đề cương môn học

6. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

6.1. Công nghệ Kỹ thuật hóa học – Chuyên ngành: Hóa Môi trường

Năm học

Học kỳ

TT

Mã HP

Tên học phần

Tên tiếng Anh của HP

Tổng số TC

LT

TH

Học phần học trước

Mã HP học trước

BB/
TC

Tổng số TC tổi thiểu phải chọn

1

1

1

ML01020

Triết học Mac - Lê nin

Marxism and Leninism Philosophy

3

3

0

 

 

BB

0

 

1

1

2

ML01009

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

2

2

0

 

 

BB

1

1

3

MT01001

Hóa học đại cương

General Chemistry

2

1.5

0.5

 

 

BB

1

1

4

MT02009

Hóa vô cơ

Inorganic chemistry

3

3

0

 

 

BB

1

1

5

TH01011

Toán cao cấp

Higher mathematics

3

3

0

 

 

BB

1

1

6

TH01009

Tin học đại cương

General Informatics

2

1.5

0.5

 

 

BB

1

1

7

SH01001

Sinh học đại cương

General Biology

2

1.5

0.5

 

 

BB

1

1

8

QS01001

Giáo dục quốc phòng 1

Defence Eduction 1

3

2

0

 

 

PCBB

1

1

9

SN00010

Tiếng Anh bổ trợ

Pre English

1

1

0

 

 

-

1

1

10

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

Basic physical education

1

0.5

0.5

 

 

PCBB

1

2

1

ML01021

Kinh tế chính trị Mac – Lê nin

Marxism and Leninism Political Economy

2

2

0

Triết học Mac – Lê nin

ML01020

BB

2/4

1

2

2

TH01002

Vật lý đại cương A

General Physics A

3

2

1

 

 

BB

1

2

3

MT02010

Thực hành hóa vô cơ

Inorganic chemistry Lab

1

0

1

Hóa vô cơ

MT02009

BB

1

2

3

TH01007

Xác suất - Thống kê

Probability and Statistics

3

3

0

 

 

BB

1

2

4

MT02013

Cơ sở hóa hữu cơ

Organic chemistry

3

3

0

 

 

BB

1

2

6

MT02021

Hóa lý

Physical chemistry

3

3

0

 

 

BB

1

2

7

RQ02003

Nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô

Macro and micro economic priciples

2

2

0

 

 

TC

1

2

8

MT02033

Vi sinh vật đại cương

General Microbiology

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

TC

1

2

9

SN00011

Tiếng Anh 0

English 0

2

2

0

 

 

-

1

2

10

KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01007

Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 7 học phần: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp)

Soft skills

2

2

0

 

 

PCBB

1

2

11

GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01014/
GT01015/

Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi)

Physical education

2

0

2

 

 

PCBB

1

2

12

QS01002

Giáo dục quốc phòng 2

Defence Eduction 2

2

2

0

Giáo dục quốc phòng 1

QS01001

PCBB

2

3

1

SN01032

Tiếng Anh 1

English 1

3

3

0

 

 

BB

2/8

2

3

2

MT02008

Hóa kỹ thuật

Chemical engineering

2

2

0

Hóa học đại cương

MT01001

BB

2

3

3

ML01022

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

2

2

0

Kinh tế chính trị Mac – Lê nin

ML01021

BB

2

3

4

MT02019

Cơ sở hóa phân tích

Analytical chemistry

3

3

0

 

 

BB

2

3

5

CP03xxx

Hóa sinh ứng dụng

Applied Biochemistry

2

2

0

 

 

BB

2

3

6

MT02022

Thực hành hóa lý

Physical chemistry Lab

1

0

1

Hóa lý

MT02021

BB

2

3

7

CP02005

Hoá sinh đại cương

General biochemistry

2

1.5

0.5

 

 

BB

2

3

8

MT02043

Khí tượng đại cương

General Meteorology

2

1.5

0.5

 

 

TC

2

3

9

ML01007

Xã hội học đại cương 1

General Sociology

2

2

0

 

 

TC

2

3

10

CD02157

Vẽ kỹ thuật trên máy tính

Technical drawing

2

2

0

 

 

TC

2

3

11

MT02005

Các quá trình sản xuất cơ bản

Basic productions

2

2

0

 

 

TC

2

3

12

QS01003

Giáo dục quốc phòng 3

Defence Eduction 3

3

 

 

Giáo dục quốc phòng 2

QS01002

PCBB

2

4

1

SN01033

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

Tiếng Anh 1

SN01032

BB

4/8

2

4

2

ML01005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh ideology

2

2

0

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

BB

2

4

3

MT02018

Thực hành cơ sở hóa hữu cơ

Organic chemistry Lab

1

0

1

Cơ sở hóa hữu cơ

MT02013

BB

2

4

4

MT02020

Thực hành cơ sở hóa phân tích

Analytical chemistry Lab

1

0

1

Cơ sở hóa phân tích

MT02019

BB

2

4

5

MT03034

Quá trình và thiết bị CNHH

Processes and equipment in chemical engineering

3

3

0

Hóa kỹ thuật

MT02008

BB

2

4

6

MT03031

Cơ sở hoá học môi trường

Environmental Chemistry

3

3

0

Hóa học đại cương

MT01001

BB

2

4

7

CD02505

Kỹ thuật an toàn và môi trường

Environmental and Safety Engineering

2

2

0

 

 

TC

2

4

8

MT02038

Môi trường và con người

Environment and human

2

2

0

 

 

TC

2

4

9

MT03022

Biến đổi khí hậu

Climate change

2

1.5

0.5

Khí tượng đại cương

MT02043

TC

2

4

10

MT01003

Hóa keo

Colloidal chemistry

2

2

0

Hóa học đại cương

MT01001

TC

3

5

1

SN03098

Tiếng Anh chuyên ngành

Specialized English for Chemical Engineering major

2

2

0

Tiếng Anh 2

SN01033

BB

4/8

3

5

2

ML01023

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

Vietnamese Communist Party History

2

2

0

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

BB

3

5

3

MT03035

Thực hành Quá trình và thiết bị CNHH

Processes and equipment in chemical engineering Laboratory

1

0

1

Quá trình và thiết bị CNHH

MT03034

BB

3

5

4

MT03003

Kĩ thuật xử lí nước thải

Wastewater treatment Engineering

2

2

0

 

 

BB

3

5

5

MT03032

Thực hành cơ sở hoá học môi trường

Environmental Chemistry Lab

1

0

1

 

 

BB

3

5

6

MT03033

Các phương pháp phân tích hiện đại

Modern Analysis

3

3

0

Cơ sở hóa phân tích

MT02019

BB

3

5

7

MT02001

Ô nhiễm môi trường

Environmental pollution

2

2

0

 

 

BB

3

5

8

RQ01007

Tin học ứng dụng

Applied Informatics

2

1

1

 

 

TC

3

5

9

MT03036

Thiết kế thí nghiệm hóa học và phân tích kết quả

Experiment design and data analysis

2

2

0

 

 

TC

3

5

10

MT03037

Hóa học xanh

Green chemistry

2

2

0

 

 

TC

3

5

11

MT03046

Công nghệ tái sinh và thu hồi nguyên liệu

Recycling and Resource Recovery Engineering

2

2

0

 

 

TC

 

 

3

6

1

MT03013

Kĩ thuật xử lí khí thải và chất thải rắn

Air Pollutant and Solid Waste Treatment Engineering

3

3

0

Cơ sở Hóa môi trường

MT03031

BB

 

 

 

2/4

 

 

3

6

2

MT04003

Đồ án môn học hóa môi trường

Environmental Chemistry Project

8

0

8

Cơ sở Hóa môi trường

MT03031

BB

3

6

3

MT03040

Mô hình hóa quá trình vận chuyển và tồn lưu các chất ô nhiễm trong môi trường

Modeling the fate and trasport of pollutants in the environment

2

1

1

 

 

BB

3

6

4

MT03038

Thực hành các phương pháp phân tích hiện đại

Modern Analysis Lab

1

0

1

Các phương pháp phân tích hiện đại

MT03033

BB

3

6

5

MT03039

Kĩ thuật lấy mẫu và xử lí mẫu

Sample collection and handling techniques

2

2

0

 

 

BB

3

6

6

MT03030

Tồn dư hóa chất trong môi trường

Chemical residues in the environment

2

2

0

 

 

TC

3

6

7

MT03019

Rủi ro môi trường

Environmental Risk Assessment

2

2

0

 

 

TC

4

7

1

MT04004

Thực tập giáo trình chuyên ngành hóa môi trường

Environmental Chemistry Internship

12

0

12

Đồ án môn học hóa môi trường

MT04003

BB

2/4

4

7

2

MT03005

Độc học môi trường

Environmental toxicology

2

2

0

 

 

BB

4

7

3

MT03041

Ứng dụng Công nghệ nano trong xử lý ô nhiễm môi trường

Applied nanotechnology in contaminant treatment

2

2

0

 

 

TC

4

7

4

MT03014

Thực hành kĩ thuật xử lí chất thải

Waste treatment Engineering: practice

2

0

2

 

 

TC

4

8

1

MT04996

Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Hóa môi trường

0

10

0

10

 

 

BB

0

4

8

2

QL03048

Hóa chất dùng trong nông nghiệp và môi trường

Chemicals application in Agriculture and Environment

2

2

0

 

 

10 TC thay thế KLTN

4

8

3

MT03052

Phân tích chất ô nhiễm hóa học và dư lượng trong thực phẩm

Analysis of chemical contaminants and residues in food

2

2

0

Cơ sở Hóa phân tích

MT02019

4

8

4

MT03053

Kĩ thuật phản ứng

Reaction techniques

2

2

0

 

 

4

8

5

MT03058

Công nghệ sinh học xử lí môi trường

Biotechnology for environmental treatment

2

2

0

VSV đại cương

MT02033

4

8

6

MT03054

Công nghệ sản xuất các sản phẩm tẩy rửa

Technology for manufacturing cleaning products

2

1.5

0.5

 

 

6.2. Công nghệ Kỹ thuật hóa học – Chuyên ngành: Hóa học các hợp chất thiên nhiên

Năm học

Học kỳ

TT

Mã HP

Tên học phần

Tên tiếng Anh của HP

Tổng số TC

LT

TH

Học phần học trước

Mã HP học trước

BB/
TC

Tổng số TC tổi thiểu phải chọn

1

1

1

ML01020

Triết học Mac - Lê nin

Marxism and Leninism Philosophy

3

3

0

 

 

BB

0

1

1

2

ML01009

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

2

2

0

 

 

BB

1

1

3

MT01001

Hóa học đại cương

General Chemistry

2

1.5

0.5

 

 

BB

1

1

4

MT02009

Hóa vô cơ

Inorganic chemistry

3

3

0

 

 

BB

1

1

5

TH01011

Toán cao cấp

Higher mathematics

3

3

0

 

 

BB

1

1

6

TH01009

Tin học đại cương

General Informatics

2

1.5

0.5

 

 

BB

1

1

7

SH01001

Sinh học đại cương

General Biology

2

1.5

0.5

 

 

BB

1

1

8

QS01001

Giáo dục quốc phòng 1

Defence Eduction 1

3

2

0

 

 

PCBB

1

1

9

SN00010

Tiếng Anh bổ trợ

Pre English

1

1

0

 

 

-

1

1

10

GT01016

Giáo dục thể chất đại cương

Basic physical education

1

0.5

0.5

 

 

PCBB

1

2

1

ML01021

Kinh tế chính trị Mac – Lê nin

Marxism and Leninism Political Economy

2

2

0

Triết học Mac – Lê nin

ML01020

BB

2/4

1

2

2

TH01002

Vật lý đại cương A

General Physics A

3

2

1

 

 

BB

1

2

3

TH01007

Xác suất - Thống kê

Probability and Statistics

3

3

0

 

 

BB

1

2

4

MT02013

Cơ sở hóa hữu cơ

Organic chemistry

3

3

0

 

 

BB

1

2

5

MT02010

Thực hành hóa vô cơ

Inorganic chemistry Lab

1

0

1

Hóa vô cơ

MT02009

BB

1

2

6

MT02021

Hóa lý

Physical chemistry

3

3

0

 

 

BB

1

2

7

RQ02003

Nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô

Macro and micro economic priciples

2

2

0

 

 

TC

1

2

8

MT02033

Vi sinh vật đại cương

General Microbiology

2

1,5

0,5

Sinh học đại cương

SH01001

TC

1

2

9

SN00011

Tiếng Anh 0

English 0

2

2

0

 

 

-

1

2

10

KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/
KN01007

Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 7 học phần: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp)

Soft skills

2

2

0

 

 

PCBB

1

2

11

GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01014/
GT01015/

Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ Thể thao, Bơi)

Physical education

2

0

2

 

 

PCBB

1

2

12

QS01002

Giáo dục quốc phòng 2

Defence Eduction 2

2

2

0

Giáo dục quốc phòng 1

QS01001

PCBB

2

3

1

SN01032

Tiếng Anh 1

English 1

3

3

0

 

 

BB

2/8

2

3

2

MT02008

Hóa kỹ thuật

Chemical engineering

2

2

0

Hóa học đại cương

MT01001

BB

2

3

3

ML01022

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

2

2

0

Kinh tế chính trị Mac – Lê nin

ML01021

BB

2

3

5

CP03XXX

Hóa sinh ứng dụng

Applied Biochemistry

2

2

0

 

 

BB

2

3

7

MT02019

Cơ sở hóa phân tích

Analytical chemistry

3

3

0

 

 

BB

2

3

9

CP02005

Hoá sinh đại cương

General biochemistry

2

1.5

0.5

 

 

BB

2

3

7

MT02022

Thực hành hóa lý

Physical chemistry Lab

1

0

1

Hóa lý

MT02021

BB

2

3

8

MT02043

Khí tượng đại cương

General Meteorology

2

1.5

0.5

 

 

TC

2

3

9

ML01007

Xã hội học đại cương 1

General Sociology

2

2

0

 

 

TC

2

3

10

CD02157

Vẽ kỹ thuật trên máy tính

Technical drawing

2

2

0

 

 

TC

2

3

11

MT02005

Các quá trình sản xuất cơ bản

Basic productions

2

2

0

 

 

TC

2

3

12

QS01003

Giáo dục quốc phòng 3

Defence Eduction 3

3

 

 

Giáo dục quốc phòng 2

QS01002

PCBB

2

4

1

ML01005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh ideology

2

2

0

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

BB

4/8

2

4

2

SN01033

Tiếng Anh 2

English 2

3

3

0

Tiếng Anh 1

SN01032

BB

2

4

3

MT02018

Thực hành cơ sở hóa hữu cơ

Organic chemistry Lab

1

0

1

Cơ sở Hóa hữu cơ

MT02013

BB

2

4

4

MT02020

Thực hành cơ sở hóa phân tích

Analytical chemistry Lab

1

0

1

Cơ sở Hóa phân tích

MT02019

BB

2

4

5

MT03031

Cơ sở hoá học môi trường

Environmental Chemistry

3

3

0

Hóa học đại cương

MT01001

BB

2

4

6

MT03034

Quá trình và thiết bị CNHH

Processes and equipment in chemical engineering

3

3

0

Hóa kỹ thuật

MT02008

BB

2

4

7

CD02505

Kỹ thuật an toàn và môi trường

Environmental and Safety Engineering

2

2

0

 

 

TC

2

4

8

MT02038

Môi trường và con người

Environment and human

2

2

0

 

 

TC

2

4

9

MT03022

Biến đổi khí hậu

Climate change

2

1.5

0.5

Khí tượng đại cương

MT02043

TC

2

4

10

MT01003

Hóa keo

Colloidal chemistry

2

2

0

Hóa học đại cương

MT01001

TC

3

5

1

SN03098

Tiếng Anh chuyên ngành

Specialized English for Chemical Engineering major

2

2

0

Tiếng Anh 2

SN01033

BB

4/8

3

5

2

MT03035

Thực hành Quá trình và thiết bị CNHH

Processes and equipment in chemical engineering Laboratory

1

0

1

Quá trình và thiết bị CNHH

MT03034

BB

3

5

3

ML01023

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

Vietnamese Communist Party History

2

2

0

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

BB

3

5

4

MT03055

Hợp chất dị vòng

Heterocyclic compounds

2

2

0

Cơ sở hóa hữu cơ

MT02013

BB

3

5

5

MT03032

Thực hành cơ sở hoá học môi trường

Environmental Chemistry Lab

1

0

1

 

 

BB

3

5

6

MT03033

Các phương pháp phân tích hiện đại

Modern Analysis

3

3

0

Cơ sở hóa phân tích

MT02019

BB

3

5

7

MT03045

Phương pháp xác định cấu trúc các hợp chất hữu cơ

Methods for determining the structure of organic compounds

2

2

0

Cơ sở hóa hữu cơ

MT02013

BB

3

5

8

RQ01007

Tin học ứng dụng

Applied Informatics

2

1

1

 

 

TC

3

5

9

MT03036

Thiết kế thí nghiệm hóa học và phân tích kết quả

Experiment design and data analysis

2

2

0

 

 

TC

3

5

10

MT03037

Hóa học xanh

Green chemistry

2

2

0

 

 

TC

3

5

11

NH03016

Cây dược liệu đại cương

General medicinal plants

2

1.5

0.5

Hóa sinh đại cương

CP02005

TC

3

6

1

MT03042

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

Chemistry of natural compounds

3

3

0

Cơ sở hóa hữu cơ

MT02013

BB

2/4

3

6

2

MT03043

Hóa dược

Pharmaceutical Chemistry

2

2

0

Cơ sở hóa hữu cơ

MT02013

BB

3

6

3

CP02004

Hóa học thực phẩm

Food chemistry

3

2

1

 

 

BB

3

6

4

MT04005

Đồ án môn học chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên

Chemistry of natural compounds Project

8

0

8

 

 

BB

3

6

5

MT03049

Dược liệu

Pharmacognosy

2

2

0

 

 

TC

3

6

6

MT03047

Kĩ thuật tách và làm sạch chất

Substance separation and purification

2

1.5

0.5

Cơ sở hóa hữu cơ

MT02013

TC

4

7

1

MT03044

Công nghệ hương liệu và mỹ phẩm

Aromas and cosmetics technology

2

1.5

0.5

Cơ sở hóa hữu cơ

MT02013

BB

2/4

4

7

2

MT03038

Thực hành các phương pháp phân tích hiện đại

Modern Analysis Lab

1

0

1

Các phương pháp phân tích hiện đại

MT03033

BB

4

7

3

MT04006

Thực tập giáo trình chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên

Chemistry of natural compounds Internship

12

0

12

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

MT03042

BB

4

7

4

CP03030

Thực phẩm chức năng

Functional Food

2

2

0

Hóa học thực phẩm

CP02004

TC

4

7

5

MT03048

Hóa học và công nghệ polyme

Polymer chemistry and engineering

2

2

0

 

 

TC

4

8

1

MT04997

Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Hóa học các hợp chất thiên nhiên

0

10

0

10

 

 

BB

0

4

8

2

QL03048

Hóa chất dùng trong nông nghiệp và môi trường

Chemicals application in Agriculture and Environment

2

2

0

 

 

10 TC thay thế KLTN

4

8

3

MT03052

Phân tích chất ô nhiễm hóa học và dư lượng trong thực phẩm

Analysis of chemical contaminants and residues in food

2

2

0

Cơ sở hóa phân tích

MT02019

4

8

4

MT03053

Kĩ thuật phản ứng

Reaction techniques

2

2

0

 

 

4

8

5

MT03058

Công nghệ sinh học xử lí môi trường

Biotechnology for environmental treatment

2

2

0

VSV đại cương

MT02033

4

8

6

MT03054

Công nghệ sản xuất các sản phẩm tẩy rửa

Technology for manufacturing cleaning products

2

1.5

0.5

 

 

6.3. Lộ trình đào tạo

KHOA MÔI TRƯỜNG

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 

Địa chỉ: Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội

ĐT: 84 24 6 2617694 - Fax: 84 24 6 261 8491

Web : https://kmt.vnua.edu.vn/ 

Email: moitruong@vnua.edu.vn

  Facebook   Youtube  Maps

Đang trực tuyến:
277

Đã truy cập:
1,100,802